Bước tới nội dung

Beata jubata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Beata jubata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Salticidae
Chi (genus)Beata
Loài (species)B. jubata
Danh pháp hai phần
Beata jubata
C. L. Koch, 1846

Beata jubata là một loài nhện trong họ Salticidae.[1]

Loài này thuộc chi Beata. Beata jubata được Carl Ludwig Koch miêu tả năm 1846.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Dữ liệu liên quan tới Beata jubata tại Wikispecies